Chỉnh răng thưa bao nhiêu tiền?
Câu Hỏi: Xin chào bác sĩ Nha khoa Á Châu! Răng cửa của em bị thưa, nhìn rất mất thẩm mỹ nên em muốn cải thiện tình trạng này. Nhưng không biết phương pháp khắc phục nào mới hiệu quả nhất? Và chi phí chỉnh răng thưa mất bao nhiêu tiền? Mong bác sĩ tư vấn giúp. Em xin cảm ơn! (Linh Anh – Hà Nội).
Thân chào bạn!
Rất cảm ơn Linh Anh đã quan tâm và chia sẻ băn khoăn với chúng tôi. Về thắc mắc “chỉnh răng thưa mất bao nhiêu tiền” của bạn chúng tôi xin được giải đáp cụ thể như sau:
Răng bị thưa không làm ảnh hưởng đến chức năng ăn nhai hay sức khỏe bản thân. Tuy nhiên răng thưa đặc biệt là răng cửa thưa lại làm mất thẩm mỹ hàm răng và nụ cười rất lớn, khiến nhiều người mất tự tin khi giao tiếp.
Tình trạng răng thưa có thể khắc phục hiệu quả bằng 3 cách sau đây: Trám răng thưa, Bọc răng sứ và Niềng răng. Và chi phí Chỉnh răng thưa mất bao nhiêu tiền sẽ phụ thuộc vào phương pháp bạn sử dụng để điều trị tình trạng răng thưa. Tùy vào tình trạng và mức độ thưa hở của răng bác sĩ sẽ tư vấn biện pháp khắc phục phù hợp cho bạn như:
Trám răng thưa là phương pháp chỉnh răng thưa nhanh nhất
Nếu răng thưa hở ở mức độ nhẹ, khoảng cách giữa 2 răng nhỏ, thì bạn có thể cải thiện bằng biện pháp hàn trám. Bác sĩ sẽ sử dụng vật liệu nha khoa chuyên dụng, thông thường là Composite để bù vào phần thiếu hụt giữa 2 răng. Sau đó, điều chỉnh, tạo hình, làm khít 2 răng lại với nhau. Sao cho răng vừa đảm bảo tính thẩm mỹ, vừa không ảnh hưởng đến khả năng ăn nhai.
Trường hợp bạn áp dụng phương án này thì không cần quá băn khoăn chỉnh răng thưa mất bao nhiêu tiền. Vì mức giá của nó không hề cao và phù hợp với đa số khách hàng. Chi phí cụ thể bạn có thể tham khảo trong bảng giá sau:
CẠO VÔI RĂNG | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VND) |
Cạo Vôi Răng Cấp 1 | 2 Hàm | 300.000 |
Cạo Vôi Răng Cấp 2 (Vôi nhiều) | 2 Hàm | 400.000 |
Cạo Vôi Dưới Nướu | 2 Hàm | 1.500.000 |
TRÁM RĂNG | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VND) |
Trám răng Sealant phòng ngừa | 1 răng | 100.000 |
Trám răng sữa | 1 răng | 200.000 |
Trám bít hố rãnh | 1 răng | 200.000 |
Trám răng (Hàn răng) bằng Fuji | 1 răng | 250.000 |
Trám răng (Hàn răng) bằng Composite loại 1 | 1 răng | 300.000 |
Trám răng (Hàn răng) bằng Composite loại 2 | 1 răng | 500.000 |
Tái tạo răng thẩm mỹ bằng Composite | 1 răng | 700.000 |
Trám cổ răng | 1 răng | 300.000 |
(Bảng giá tham khảo)
Bọc răng sứ là biện pháp chỉnh răng thưa khá an toàn bền lâu:
Nếu răng thưa ở mức độ nặng, khoảng cách giữa 2 răng lớn, không thể khắc phục hiệu quả bằng việc hàn trám thì phương pháp cần áp dụng lúc này chính là bọc răng sứ. Bác sĩ sẽ mài cùi răng, sau đó, bọc mão sứ được chế tạo theo kích thước và tỉ lệ phù hợp. Tình trạng răng thưa hở sẽ được khắc phục hoàn toàn, răng sau khi bọc sứ đều đẹp, không ảnh hưởng đến chức năng của răng.
Chi phí chỉnh răng thưa bao nhiêu tiền lúc này sẽ phụ thuộc vào loại răng sứ mà bạn lựa chọn. Và mức giá cụ thể được thể hiện trong bảng giá sau:
BỌC RĂNG SỨ THẨM MỸ | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VND) |
Răng sứ kim loại Ni-Cr | 1 răng | 1.200.000 |
Răng sứ Titan | 1 răng | 1.700.000 |
Răng kim loại Cr-Coban | 1 răng | 3.000.000 |
Răng kim loại Au-Pd vàng bạch kim | 1 răng | 10.000.000 |
Răng sứ Ziconia | 1 răng | 3.500.000 |
Răng sứ Nacera | 1 răng | 5.500.000 |
Răng sứ Cercon | 1 răng | 3.800.000 |
Răng sứ Ceron HT | 1 răng | 4.800.000 |
Răng sứ Veneer Emax Press | 1 răng | 6.000.000 |
Răng sứ E.Max/Zirconia/Cercon HT CAD/CAM | 1 răng | 6.500.000 |
Răng sứ HT Smile | 1 răng | 4,800.000 |
Răng sứ Kim Loại Titan CAD/CAM | 1 răng | 5.000.000 |
Răng sứ Kim Loại Cr-Co CAD/CAM | 1 răng | 6.000.000 |
Răng sứ Kim Loại Quý Au-Pd CAD/CAM | 1 răng | 20.000.000 |
Mặt dán sứ Veneer (Zirconia) | 1 răng | 6.500.000 |
Mặt dán sứ Veneer IPS E.max | 1 răng | 8.000.000 |
Mặt Dán Sứ HT Showbiz HighTech | 1 răng | 7.000.000 |
Inlay/Onlay Composite | 1 răng | 1.500.000 |
Inlay/Onlay Ni-Cr | 1 răng | 1.500.000 |
Inlay/Onlay Cr-Co | 1 răng | 4.000.000 |
Inlay/Onlay Au-Pd | 1 răng | 8.000.000 |
Inlay/Onlay Sứ Ziconia/Emax | 1 răng | 5.000.000 |
Inlay/Onlay Emax/Cr-Co CAD/CAM | 1 răng | 4.000.000 |
Inlay/Onlay Au-Pd CAD/CAM | 1 răng | 6.000.000 |
Gắn lại mão răng sứ | 1 Răng | 300.000 |
Tháo mão / Cầu răng | 1 Răng | 200.000 |
Đính kim cương, đá vào răng (Kim cương, Đá của khách) | 1 Răng | 400.000 |
Đính đá vào răng (Đá quý của phòng khám) | 1 Răng | 1.000.000 |
Trồng răng nanh, khểnh, Ma cà rồng Titan | 1 Răng | 2.500.000 |
Trồng răng nanh, Ma cà rồng sứ Zicornia/Cercon | 1 Răng | 3.500.000 |
Trồng răng nanh, Ma cà rồng HT CAD/CAM | 1 Răng | 3.000.000 |
Trồng răng nanh, Ma cà rồng Veneer | 1 Răng | 4.000.000 |
(Bảng giá tham khảo)
Niềng răng là cách chỉnh răng thưa hiệu quả:
Trường hợp có nhiều răng bị thưa, khoảng cách giữa các răng lớn, đôi khi kèm theo tình trạng hô vẩu. Thì bạn có thể cải thiện bằng biện pháp niềng răng. Bác sĩ sẽ sử dụng những khí cụ niềng răng, chỉnh nha chuyên dụng để tác động lực và kéo các răng sít lại gần nhau. Tuy vào loại mắc cài khách hàng lựa chọn, giá chỉnh răng thưa bao nhiêu tiền sẽ thay đổi.
Để biết mức giá cụ thể, bạn hãy tham khảo bàng giá của dịch vụ niềng răng – chỉnh nha tại Nha khoa KIM sau:
CHỈNH NHA NIỀNG RĂNG | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VND) |
Niềng răng mắc cài kim loại chuẩn | Liệu trình | 17.000.000 – 19.000.000 |
Niềng răng mắc cài kim loại có khóa | Liệu trình | 20.000.000 – 25.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ chuẩn | Liệu trình | 20.000.000 – 22.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ có khóa | Liệu trình | 32.000.000 – 35.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi Incognito | Liệu trình | 70.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi Incognito (Phức tạp) | Liệu trình | 80.000.000 |
Niềng răng trong suốt / Không mắc cài Invisalign-Cấp 1 (14 cặp khay) | Liệu trình | 69.100.000 |
Niềng răng trong suốt / Không mắc cài Invisalign-Cấp 2 (14-35 cặp khay) | Liệu trình | 80.300.000 |
Niềng răng trong suốt / Không mắc cài Invisalign-Cấp 3 (trên 35 cặp khay) | Liệu trình | 85.900.000 |
Chỉnh nha – 1 hàm mắc cài kim loại | Liệu trình | 15.000.000 |
Chỉnh nha – 1 hàm mắc cài sứ | Liệu trình | 18.000.000 |
Chỉnh nha – Tiền phục hình | Liệu trình | 10.000.000 |
KHÍ CỤ CHỈNH NHA DƯỚI 12 TUÔI | ||
Khí cụ 2×4 Sắp lại đều răng trên và dưới khi bé có dấu hiệu mọc Thưa, Lệch, Hô | Cái | 10.000.000 |
Khí cụ Twinblock Chỉnh Xương – hàm trên hoặc hàm dưới (dấu hiệu móm) kích thích hàm dưới đưa ra trước | Cái | 4.000.000 |
Khí cụ Headgear Dấu hiệu răng hàm Hô hoặc Móm đẩy lùi hàm trên | Cái | 5.000.000 |
Khí cụ nới rộng Quad-helix / Wilson Nới rộng cung hàm hẹp | Cái | 2.000.000 |
Khí cụ nới rộng Hawley Cung hàm hẹp đẩy rộng ra tháo lắp | Cái | 2.000.000 |
Chỉnh nha – Khí cụ Forsus Đẩy hàm dưới ra phía trước đối với bé sắp hết tăng trưởng xương | Cái | 5.000.000 |
Mặt phẳng nghiêng Trẻ con bị cắn ngược 1-2 răng phía trước | Cái | 5.000.000 |
KHÍ CỤ DUY TRÌ SAU CHỈNH NHA | ||
Khí cụ duy trì sau chỉnh nha Clear Retainer | Cái | 1.500.000 |
Khí cụ duy trì sau chỉnh nha Hawley | Cái | 3.000.000 |
Dây cung duy trì sau chỉnh nha | Cái | 1.000.000 |
Khí cụ giữ khoảng cho răng vĩnh viễn mọc | Cái | 3.000.000 |
Khí cụ chống thói quen xấu của trẻ | Cái | 3.000.000 |
CHỈNH NHA THÁO LẮP | ||
Chỉnh nha – Tháo mắc cài (điều trị nơi khác) | Trường hợp | 1.000.000 |
Chỉnh nha – Tháo khí cụ duy trì (điều trị nơi khác) | Trường hợp | 500.000 |
Chỉnh nha – Điều trị lẻ (đang điều trị nơi khác) | Lần | 500.000 |
KHÁC | ||
Răng tạm nhựa | Cái | 100.000 |
Răng tạm PMMA | Cái | 300.000 |
Wax up | Cái | 100.000 |
Máng tẩy | Cái | 400.000 |
Máng chống nghiến | Cái | 3.000.000 |
Máng duy trì | Cái | 1.500.000 |
(Bảng giá tham khảo)
Trên đây chỉ là bảng giá mang tính chất tham khảo, để biết chính xác phương pháp và mức giá chỉnh răng cửa thưa mất bao nhiêu tiền. Ban hãy đến trực tiếp trung tâm nha khoa để được thăm khám và nhận tư vấn về biện pháp cũng như giá chỉnh răng thưa.
Hy vọng bài viết trên đây đã giúp bạn xác định được chỉnh răng thưa mất bao nhiêu tiền với từng phương pháp cụ thể. Nếu vẫn còn băn khoăn, bạn hãy liên hệ với chúng tôi theo 0987302621 hoặc Foreigners: 0912958635 (có viber,zalo) để được tư vấn cụ thể hơn.
Tư vấn & CSKH (24/7): 0987302621 Địa chỉ: 95E Lý Nam Đế, Hoàn Kiếm, Hà Nội. Tel: 0243 9940951 *Mobile: 0912958635 Email: [email protected]